有聚有散 yǒu jù yǒu sàn

Từ hán việt: 【hữu tụ hữu tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有聚有散" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tụ hữu tán). Ý nghĩa là: Có tan có hợp. Ví dụ : - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有聚有散 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有聚有散 khi là Thành ngữ

Có tan có hợp

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有聚有散

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • - 俵散 biàosàn le 所有 suǒyǒu de shū

    - Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.

  • - 脖子 bózi shàng yǒu 一处 yīchù 散弹枪 sǎndànqiāng shāng

    - Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.

  • - 心中 xīnzhōng 所有 suǒyǒu de 疑虑 yílǜ 突然 tūrán 烟消云散 yānxiāoyúnsàn le

    - Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.

  • - 那儿 nàér yǒu liǎ rén zài 散步 sànbù

    - Ở kia có hai người đang đi dạo.

  • - 部队 bùduì 解散 jiěsàn 前有 qiányǒu 总结 zǒngjié

    - Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

  • - yǒu de jiāo 物流 wùliú sàn 国外 guówài

    - có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • - sàn le 所有 suǒyǒu 疑虑 yílǜ

    - Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.

  • - 除非 chúfēi yǒu cái huì 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.

  • - zài 除夕 chúxī 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 聚会 jùhuì

    - Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 有时 yǒushí 有散 yǒusàn 瞳孔 tóngkǒng 发烧 fāshāo de 副作用 fùzuòyòng

    - Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.

  • - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • - 有空时 yǒukòngshí 我们 wǒmen jiù 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.

  • - 转告 zhuǎngào 我爸 wǒbà 今天 jīntiān yǒu 聚会 jùhuì

    - Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.

  • - 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò máng 没有 méiyǒu 聚会 jùhuì

    - Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.

  • - 大家 dàjiā 聚精会神 jùjīnghuìshén tīng zhe 间或 jiànhuò 有人 yǒurén xiào 一两声 yīliǎngshēng

    - mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有聚有散

Hình ảnh minh họa cho từ 有聚有散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有聚有散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao