Đọc nhanh: 有聚有散 (hữu tụ hữu tán). Ý nghĩa là: Có tan có hợp. Ví dụ : - 希望我们爱情有聚有散 Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
Ý nghĩa của 有聚有散 khi là Thành ngữ
✪ Có tan có hợp
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有聚有散
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 我们 周末 有个 聚会
- Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.
- 她 俵散 了 所有 的 书
- Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 那儿 有 俩 人 在 散步
- Ở kia có hai người đang đi dạo.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他 散 去 了 所有 疑虑
- Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.
- 除非 有 你 , 我 才 会 参加 聚会
- Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.
- 在 除夕 , 我们 班有 个 聚会
- Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 有空时 我们 就 聚会
- Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.
- 转告 我爸 , 今天 有 聚会
- Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.
- 她 借口 工作 忙 没有 去 聚会
- Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有聚有散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有聚有散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
有›
聚›