柠檬精 níngméng jīng

Từ hán việt: 【nịnh mông tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柠檬精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nịnh mông tinh). Ý nghĩa là: Ghen ăn tức ở. Ví dụ : - “ bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柠檬精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柠檬精 khi là Danh từ

Ghen ăn tức ở

Ví dụ:
  • - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬精

  • - 那架 nàjià 书架 shūjià hěn 精美 jīngměi

    - Giá sách đó rất tinh xảo.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • - 柠檬 níngméng de 味道 wèidao 很酸 hěnsuān

    - Vị của chanh rất chua.

  • - 这杯 zhèbēi 柠檬汁 níngméngzhī 太酸 tàisuān le

    - Ly nước chanh này quá chua.

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - 一杯 yībēi 柠檬茶 níngméngchá 一杯 yībēi 奶茶 nǎichá

    - Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.

  • - 他们 tāmen gěi 鞋子 xiézi 果酱 guǒjiàng 柠檬 níngméng

    - Họ cho tôi giày, mứt, chanh.

  • - 柠檬 níngméng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Chanh có thể giúp tiêu hóa.

  • - zhǔ 红色 hóngsè 卷心菜 juànxīncài shí jiā 一匙 yīchí 柠檬汁 níngméngzhī 使 shǐ 菜色 càisè 红艳 hóngyàn

    - Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.

  • - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 柠檬茶 níngméngchá 加冰 jiābīng

    - Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.

  • - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • - 来杯 láibēi 威士忌 wēishìjì jiā 冰块 bīngkuài gēn 柠檬 níngméng

    - Scotch trên đá với một vòng xoắn!

  • - 柠檬茶 níngméngchá gèng 喜欢 xǐhuan 咖啡 kāfēi

    - So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.

  • - 柠檬 níngméng duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Chanh tốt cho sức khỏe.

  • - 喜欢 xǐhuan 柠檬水 níngméngshuǐ

    - Tôi thích uống nước chanh.

  • - zhè shì yào de 柠檬茶 níngméngchá

    - Đây là trà chanh bạn cần.

  • - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • - 柠檬 níngméng yǒu hěn hǎo de 提神 tíshén 作用 zuòyòng

    - Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柠檬精

Hình ảnh minh họa cho từ 柠檬精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柠檬精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ninh , Nịnh
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMN (木十一弓)
    • Bảng mã:U+67E0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Méng
    • Âm hán việt: Mông
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTBO (木廿月人)
    • Bảng mã:U+6AAC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao