柚子 yòuzi

Từ hán việt: 【trục tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柚子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục tử). Ý nghĩa là: quả bưởi; cây bưởi. Ví dụ : - 。 Quả bưởi này rất ngọt.. - 。 Tôi thích ăn bưởi.. - C。 Bưởi rất giàu vitamin C.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柚子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柚子 khi là Danh từ

quả bưởi; cây bưởi

柚的通称。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 柚子 yòuzi 很甜 hěntián

    - Quả bưởi này rất ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi thích ăn bưởi.

  • - 柚子 yòuzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Bưởi rất giàu vitamin C.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 柚子 yòuzi 回家 huíjiā

    - Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 这个 zhègè 柚子 yòuzi 很甜 hěntián

    - Quả bưởi này rất ngọt.

  • - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

  • - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 柚子 yòuzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Bưởi rất giàu vitamin C.

  • - 柚子 yòuzi hěn 好吃 hǎochī

    - Bưởi rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi thích ăn bưởi.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi rất thích ăn bưởi.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 柚子 yòuzi 回家 huíjiā

    - Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柚子

Hình ảnh minh họa cho từ 柚子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu , Zhú
    • Âm hán việt: Dữu , Trục
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLW (木中田)
    • Bảng mã:U+67DA
    • Tần suất sử dụng:Thấp