Đọc nhanh: 柚子 (trục tử). Ý nghĩa là: quả bưởi; cây bưởi. Ví dụ : - 这个柚子很甜。 Quả bưởi này rất ngọt.. - 我喜欢吃柚子。 Tôi thích ăn bưởi.. - 柚子富含维生素C。 Bưởi rất giàu vitamin C.
Ý nghĩa của 柚子 khi là Danh từ
✪ quả bưởi; cây bưởi
柚的通称。
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 柚子 很 好吃
- Bưởi rất ngon.
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 我 很 喜欢 吃 柚子
- Tôi rất thích ăn bưởi.
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柚›