演村柚子 yǎn cūn yòuzi

Từ hán việt: 【diễn thôn trục tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演村柚子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn thôn trục tử). Ý nghĩa là: bưởi diễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演村柚子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演村柚子 khi là Danh từ

bưởi diễn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演村柚子

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 这个 zhègè 柚子 yòuzi 很甜 hěntián

    - Quả bưởi này rất ngọt.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - zhù zài 村子 cūnzi de nán 头儿 tóuer

    - Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.

  • - 爷爷 yéye 一辈子 yībèizi zài 农村 nóngcūn

    - Ông nội cả đời ở nông thôn.

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • - 村子 cūnzi 粮荒 liánghuāng 严重 yánzhòng

    - Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.

  • - 大水 dàshuǐ 吞没 tūnmò le 村子 cūnzi

    - nước tràn ngập cả làng.

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - 村子 cūnzi bèi 烧成 shāochéng 一片 yīpiàn 白地 báidì

    - thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa

  • - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

  • - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • - 他家 tājiā zài 村子 cūnzi de 南边 nánbiān

    - Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演村柚子

Hình ảnh minh họa cho từ 演村柚子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演村柚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu , Zhú
    • Âm hán việt: Dữu , Trục
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLW (木中田)
    • Bảng mã:U+67DA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao