Đọc nhanh: 演村柚子 (diễn thôn trục tử). Ý nghĩa là: bưởi diễn.
Ý nghĩa của 演村柚子 khi là Danh từ
✪ bưởi diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演村柚子
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 他家 在 村子 的 南边
- Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演村柚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演村柚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
村›
柚›
演›