Đọc nhanh: 细种柚子 (tế chủng trục tử). Ý nghĩa là: bòng.
Ý nghĩa của 细种柚子 khi là Từ điển
✪ bòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细种柚子
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细种柚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细种柚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柚›
种›
细›