Đọc nhanh: 柚子核 (trục tử hạch). Ý nghĩa là: hạt bưởi.
Ý nghĩa của 柚子核 khi là Danh từ
✪ hạt bưởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚子核
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 核子学
- hạt nhân học
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 柚子 很 好吃
- Bưởi rất ngon.
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 我 很 喜欢 吃 柚子
- Tôi rất thích ăn bưởi.
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柚子核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柚子核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柚›
核›