Đọc nhanh: 枪击 (thương kích). Ý nghĩa là: bắn (bằng súng). Ví dụ : - 那个人一枪击中了一只兔子的脚。 Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
Ý nghĩa của 枪击 khi là Danh từ
✪ bắn (bằng súng)
枪击[gunslinging] ,用枪射击,尤指枪战中的射击
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪击
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
枪›