Đọc nhanh: 洒水车 (sái thuỷ xa). Ý nghĩa là: Xe rửa đường, xe phun nước. Ví dụ : - 洒水车将水洒在路上以不使尘土飞扬。 xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
Ý nghĩa của 洒水车 khi là Danh từ
✪ Xe rửa đường
洒水车:汽车
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
✪ xe phun nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒水车
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
- 谁 把 水洒 到 地上 了 ?
- Ai đã đổ nước xuống đất?
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 我 觉得 好像 有 水洒 了 下来
- Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洒水车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洒水车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
洒›
车›