突击步枪 tújí bùqiāng

Từ hán việt: 【đột kích bộ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突击步枪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột kích bộ thương). Ý nghĩa là: súng trường tấn công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突击步枪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突击步枪 khi là Danh từ

súng trường tấn công

assault rifle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击步枪

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - bàn 自动步枪 zìdòngbùqiāng

    - súng trường bán tự động

  • - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - yòng 枪击 qiāngjī zhōng 靶心 bǎxīn

    - Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.

  • - 这支 zhèzhī 老式 lǎoshì 步枪 bùqiāng zuò 厉害 lìhai

    - Cây súng trường cũ này rất giật.

  • - 步枪 bùqiāng de zuò 劲儿 jìner 不小 bùxiǎo

    - Độ giật của súng trường không nhỏ.

  • - 突击队 tūjīduì

    - đội xung kích

  • - 有人 yǒurén 也许 yěxǔ shuō 经历 jīnglì 枪击案 qiāngjīàn ràng rén 怯懦 qiènuò le

    - Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - 所有 suǒyǒu 被害人 bèihàirén de 脑后 nǎohòu 都受了 dōushòule 枪击 qiāngjī

    - Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.

  • - 组建 zǔjiàn 突击队 tūjīduì

    - thành lập đội đột kích.

  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 防备 fángbèi 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī

    - đề phòng địch tập kích bất ngờ

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • - 操起 cāoqǐ qiāng xiàng 敌人 dírén 射击 shèjī

    - Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - xià le 一步 yībù 避免 bìmiǎn 冲突 chōngtū

    - Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.

  • - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突击步枪

Hình ảnh minh họa cho từ 突击步枪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突击步枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao