枪击案 qiāngjī àn

Từ hán việt: 【thương kích án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枪击案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

枪击案 là gì?: (thương kích án). Ý nghĩa là: một vụ nổ súng. Ví dụ : - Có một vụ nổ súng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枪击案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枪击案 khi là Danh từ

một vụ nổ súng

a shooting

Ví dụ:
  • - 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 枪击案 qiāngjīàn

    - Có một vụ nổ súng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪击案

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - yòng 枪击 qiāngjī zhōng 靶心 bǎxīn

    - Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.

  • - 有人 yǒurén 也许 yěxǔ shuō 经历 jīnglì 枪击案 qiāngjīàn ràng rén 怯懦 qiènuò le

    - Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - 所有 suǒyǒu 被害人 bèihàirén de 脑后 nǎohòu 都受了 dōushòule 枪击 qiāngjī

    - Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • - 操起 cāoqǐ qiāng xiàng 敌人 dírén 射击 shèjī

    - Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

  • - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • - 第五 dìwǔ 选区 xuǎnqū de 枪杀案 qiāngshāàn

    - Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.

  • - 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 枪击案 qiāngjīàn

    - Có một vụ nổ súng.

  • - 那个 nàgè rén 一枪 yīqiāng 击中 jīzhòng le 一只 yīzhī 兔子 tùzi de jiǎo

    - Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枪击案

Hình ảnh minh họa cho từ 枪击案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪击案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao