罪行累累 zuìxíng lěilěi

Từ hán việt: 【tội hành luỹ luỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罪行累累" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tội hành luỹ luỹ). Ý nghĩa là: có nhiều tiền án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罪行累累 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罪行累累 khi là Thành ngữ

có nhiều tiền án

having an extensive criminal record

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行累累

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - lèi 贼死 zéisǐ

    - mệt chết đi được.

  • - 累世 lěishì 之功 zhīgōng

    - mấy đời ghi công.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - lèi 不行 bùxíng

    - mệt ghê gớm

  • - 罪行累累 zuìxínglěilěi

    - tội ác chồng chất

  • - yǒu 不累 bùlèi de 行业 hángyè ma

    - Có nghề nào mà làm không mệt không?

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng hěn lèi

    - Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.

  • - 旅行 lǚxíng 回来 huílai 很累 hěnlèi

    - Tôi đi du lịch về rất mệt.

  • - 行李 xínglǐ 带多 dàiduō le shì 累赘 léizhuì

    - hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.

  • - 这趟 zhètàng 旅行 lǚxíng lèi le 我们 wǒmen

    - Chuyến đi này đã làm chúng tôi mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罪行累累

Hình ảnh minh họa cho từ 罪行累累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪行累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao