Đọc nhanh: 罪行累累 (tội hành luỹ luỹ). Ý nghĩa là: có nhiều tiền án.
Ý nghĩa của 罪行累累 khi là Thành ngữ
✪ có nhiều tiền án
having an extensive criminal record
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行累累
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 有 不累 的 行业 吗 ?
- Có nghề nào mà làm không mệt không?
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
- 我 旅行 回来 很累
- Tôi đi du lịch về rất mệt.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这趟 旅行 累 了 我们
- Chuyến đi này đã làm chúng tôi mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪行累累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪行累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm累›
罪›
行›