Đọc nhanh: 极目 (cực mục). Ý nghĩa là: hết tầm mắt. Ví dụ : - 极目瞭望,海天茫茫。 từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.. - 极目四望。 Phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
Ý nghĩa của 极目 khi là Động từ
✪ hết tầm mắt
用尽目力 (远望)
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 极目四望
- Phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 终极 目的
- mục đích cuối cùng
- 极目四望
- Phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
- 此 为 终极 的 目标 追求
- Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
目›