Đọc nhanh: 松树 (tùng thụ). Ý nghĩa là: cây tùng; cây thông . Ví dụ : - 松树的叶子像针一样。 Lá thông giống như những chiếc kim.. - 松树常被用作圣诞树。 Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
Ý nghĩa của 松树 khi là Danh từ
✪ cây tùng; cây thông
一种常见的针叶树,通常具有长而尖的叶子和木质的球果
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 松树 常 被 用作 圣诞树
- Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松树
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 松树 和 栎树 混交
- cây tùng và cây lịch trồng chung.
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 松树 常 被 用作 圣诞树
- Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
树›