条文 tiáowén

Từ hán việt: 【điều văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "条文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều văn). Ý nghĩa là: điều; điều khoản (pháp luật, điều lệ...); điều văn. Ví dụ : - 。 điều khoản quy định tương đối linh hoạt.. - 。 sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.. - dẫn điều lệ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 条文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 条文 khi là Danh từ

điều; điều khoản (pháp luật, điều lệ...); điều văn

法规、章程等的分条说明的文字

Ví dụ:
  • - 条文 tiáowén 规定 guīdìng 比较 bǐjiào 活动 huódòng

    - điều khoản quy định tương đối linh hoạt.

  • - 条文 tiáowén 后面 hòumiàn 附加 fùjiā 两项 liǎngxiàng 说明 shuōmíng

    - sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.

  • - 援引 yuányǐn 条文 tiáowén

    - dẫn điều lệ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条文

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 援引 yuányǐn 条文 tiáowén

    - dẫn điều lệ

  • - 文笔 wénbǐ 条畅 tiáochàng

    - hành văn lưu loát

  • - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

  • - 条文 tiáowén 规定 guīdìng 比较 bǐjiào 活动 huódòng

    - điều khoản quy định tương đối linh hoạt.

  • - 文字 wénzì 必须 bìxū zài 一定 yídìng 条件 tiáojiàn xià 加以 jiāyǐ 改革 gǎigé

    - Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 论点 lùndiǎn 突出 tūchū 条理分明 tiáolǐfēnmíng

    - bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.

  • - 一条龙 yītiáolóng 文在 wénzài le tuǐ shàng

    - Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.

  • - de 文章 wénzhāng 结构 jiégòu hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.

  • - 条文 tiáowén 后面 hòumiàn 附加 fùjiā 两项 liǎngxiàng 说明 shuōmíng

    - sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 条文

Hình ảnh minh họa cho từ 条文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao