Đọc nhanh: 条文 (điều văn). Ý nghĩa là: điều; điều khoản (pháp luật, điều lệ...); điều văn. Ví dụ : - 条文规定得比较活动。 điều khoản quy định tương đối linh hoạt.. - 条文后面附加两项说明。 sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.. - 援引条文 dẫn điều lệ
Ý nghĩa của 条文 khi là Danh từ
✪ điều; điều khoản (pháp luật, điều lệ...); điều văn
法规、章程等的分条说明的文字
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 援引 条文
- dẫn điều lệ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条文
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 援引 条文
- dẫn điều lệ
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
- 她 把 一条龙 文在 了 腿 上
- Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
条›