Đọc nhanh: 权限 (quyền hạn). Ý nghĩa là: quyền hạn; thẩm quyền. Ví dụ : - 规定权限。 quy định quyền hạn. - 不要超越权限。 đừng có vượt quá quyền hạn.. - 这些官员超越了他们的权限。 những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
Ý nghĩa của 权限 khi là Danh từ
✪ quyền hạn; thẩm quyền
职权范围
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权限
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
限›