Đọc nhanh: 权限用户 (quyền hạn dụng hộ). Ý nghĩa là: Quyền người sử dụng.
Ý nghĩa của 权限用户 khi là Danh từ
✪ Quyền người sử dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权限用户
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 户限为穿 ( 形容 进出 的 人 很多 )
- người ra vào rất đông.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权限用户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权限用户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
权›
用›
限›