Đọc nhanh: 杂耍儿 (tạp sá nhi). Ý nghĩa là: ca hát tạp kỹ.
Ý nghĩa của 杂耍儿 khi là Danh từ
✪ ca hát tạp kỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂耍儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 耍手腕 儿
- giở mánh khoé.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 他 每天 都 有 很多 杂 事儿
- Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
- 那个 狗 杂种 杰 · 普里 契特 的 儿子 吗
- Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂耍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂耍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
杂›
耍›