Đọc nhanh: 机组 (cơ tổ). Ý nghĩa là: tổ máy; bộ máy, đội bay; phi hành đoàn. Ví dụ : - 较小的机组直接装在贮气罐上。 Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.. - 发电机组已安装到位 tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
Ý nghĩa của 机组 khi là Danh từ
✪ tổ máy; bộ máy
由几种不同机器组成的一组机器,能够共同完成一项工作如汽轮机、发电机和其它附属设备组成汽轮发电机组
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
✪ đội bay; phi hành đoàn
一架飞机上的全体工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机组
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 这台 机器 需要 组装
- Chiếc máy này cần được lắp ráp.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
组›