Từ hán việt: 【ki.ky】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ki.ky). Ý nghĩa là: ngọc (hạt ngọc không tròn), dụng cụ xem thiên văn; kính thiên văn. Ví dụ : - 。 ngọc cơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc (hạt ngọc không tròn)

不圆的珠子

Ví dụ:
  • - 珠玑 zhūjī

    - ngọc cơ.

dụng cụ xem thiên văn; kính thiên văn

古代的一种天文仪器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 字字珠玑 zìzìzhūjī

    - lời châu ngọc

  • - 珠玑 zhūjī

    - ngọc cơ.

  • - 满腹珠玑 mǎnfùzhūjī

    - lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玑

Hình ảnh minh họa cho từ 玑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ki , Ky
    • Nét bút:一一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHN (一土竹弓)
    • Bảng mã:U+7391
    • Tần suất sử dụng:Cao