Đọc nhanh: 机修模具组 (cơ tu mô cụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ bảo trì sửa khuôn.
Ý nghĩa của 机修模具组 khi là Danh từ
✪ Tổ bảo trì sửa khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机修模具组
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 检修 工具
- kiểm tra công cụ.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 咖啡机 修好 了
- Sửa máy pha cà phê.
- 她 在 修理 家具
- Cô ấy đang sửa chữa đồ nội thất.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机修模具组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机修模具组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
具›
机›
模›
组›