Đọc nhanh: 可知 (khả tri). Ý nghĩa là: rõ ràng, hiển nhiên, có thể biết được. Ví dụ : - 居然可知。 rõ ràng có thể nhìn thấy được.. - 由此可知。 Từ đó có thể biết được.. - 由是可知。 từ đó có thể biết.
Ý nghĩa của 可知 khi là Tính từ
✪ rõ ràng
clearly
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 由此可知
- Từ đó có thể biết được.
- 由 是 可知
- từ đó có thể biết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hiển nhiên
evidently
✪ có thể biết được
knowable
✪ không có thắc mắc
no wonder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可知
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 由此可知
- Từ đó có thể biết được.
- 由 是 可知
- từ đó có thể biết.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 你 可以 搜索 知识库
- Bạn có thể tìm kiếm trong phần kho kiến thức.
- 我们 可以 从 基础知识 入手
- Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 知识 的 价值 不可 量
- Giá trị của tri thức không thể đo lường.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
- 只有 知音者 可交谈
- Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 阅读 可以 丰富 知识
- Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức.
- 看书 可以 增加 知识
- Đọc sách có thể nâng cao kiến thức.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
知›