可知 kězhī

Từ hán việt: 【khả tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả tri). Ý nghĩa là: rõ ràng, hiển nhiên, có thể biết được. Ví dụ : - 。 rõ ràng có thể nhìn thấy được.. - 。 Từ đó có thể biết được.. - 。 từ đó có thể biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可知 khi là Tính từ

rõ ràng

clearly

Ví dụ:
  • - 居然 jūrán 可知 kězhī

    - rõ ràng có thể nhìn thấy được.

  • - 由此可知 yóucǐkězhī

    - Từ đó có thể biết được.

  • - yóu shì 可知 kězhī

    - từ đó có thể biết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hiển nhiên

evidently

có thể biết được

knowable

không có thắc mắc

no wonder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可知

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - 居然 jūrán 可知 kězhī

    - rõ ràng có thể nhìn thấy được.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 由此可知 yóucǐkězhī

    - Từ đó có thể biết được.

  • - yóu shì 可知 kězhī

    - từ đó có thể biết.

  • - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • - 可以 kěyǐ 搜索 sōusuǒ 知识库 zhīshíkù

    - Bạn có thể tìm kiếm trong phần kho kiến thức.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ cóng 基础知识 jīchǔzhīshí 入手 rùshǒu

    - Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí 不可 bùkě liàng

    - Giá trị của tri thức không thể đo lường.

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - 贵姓 guìxìng 可否 kěfǒu 告知 gàozhī

    - Xin hỏi quý vị họ gì?

  • - 只有 zhǐyǒu 知音者 zhīyīnzhě 可交谈 kějiāotán

    - Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 丰富 fēngfù 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức.

  • - 看书 kànshū 可以 kěyǐ 增加 zēngjiā 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể nâng cao kiến ​​thức.

  • - 由此 yóucǐ 可以 kěyǐ 推知 tuīzhī 其余 qíyú

    - từ đây có thể suy ra những cái còn lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可知

Hình ảnh minh họa cho từ 可知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao