Đọc nhanh: 末愿 (mạt nguyện). Ý nghĩa là: lời thề cuối cùng (trong một dòng tu hoặc giáo đoàn của Giáo hội Công giáo).
Ý nghĩa của 末愿 khi là Danh từ
✪ lời thề cuối cùng (trong một dòng tu hoặc giáo đoàn của Giáo hội Công giáo)
final vows (in a religious order or congregation of the Catholic Church)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末愿
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愿›
末›