Đọc nhanh: 未知状态 (vị tri trạng thái). Ý nghĩa là: Chưa rõ trạng thái.
Ý nghĩa của 未知状态 khi là Động từ
✪ Chưa rõ trạng thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未知状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 竭 蹶 状态
- trạng thái kiệt quệ.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未知状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未知状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
未›
状›
知›