Đọc nhanh: 朝前 (triều tiền). Ý nghĩa là: hướng về phía trước. Ví dụ : - 怎么把钟的后脸儿朝前摆着? sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Ý nghĩa của 朝前 khi là Động từ
✪ hướng về phía trước
facing forwards
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝前
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前朝 遗事
- sự tích còn lưu lại của triều đại trước.
- 前朝 遗老
- các lão thần triều đại trước.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
朝›