Đọc nhanh: 朗朗上口 (lãng lãng thượng khẩu). Ý nghĩa là: hấp dẫn (của một bài hát), trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ), để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng. Ví dụ : - 我觉得还挺朗朗上口的 Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
Ý nghĩa của 朗朗上口 khi là Thành ngữ
✪ hấp dẫn (của một bài hát)
catchy (of a song)
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
✪ trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ)
to flow right off the tongue (of lyrics or poetry)
✪ để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng
to recite with ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗朗上口
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 莫妮卡 , 听说 你 上周 的 会议 看到 唐纳德 · 特朗普
- Tôi nghe nói bạn đã nhìn thấy Donald Trump tại hội nghị của bạn.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朗朗上口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗朗上口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
口›
朗›