Đọc nhanh: 朝山进香 (triều sơn tiến hương). Ý nghĩa là: đi hành hương và dâng hương (thành ngữ).
Ý nghĩa của 朝山进香 khi là Thành ngữ
✪ đi hành hương và dâng hương (thành ngữ)
to go on a pilgrimage and offer incense (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝山进香
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝山进香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝山进香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
朝›
进›
香›