Đọc nhanh: 上口齿 (thượng khẩu xỉ). Ý nghĩa là: răng hàm trên.
Ý nghĩa của 上口齿 khi là Danh từ
✪ răng hàm trên
supraoral tooth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口齿
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上口齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上口齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
口›
齿›