Đọc nhanh: 有盼儿 (hữu phán nhi). Ý nghĩa là: có hi vọng; có triển vọng. Ví dụ : - 孩子快大学毕业了,您总算有盼儿了。 con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
Ý nghĩa của 有盼儿 khi là Động từ
✪ có hi vọng; có triển vọng
有希望
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有盼儿
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有盼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有盼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
有›
盼›