Đọc nhanh: 有权 (hữu quyền). Ý nghĩa là: có quyền; có thẩm quyền. Ví dụ : - 他完全有权要求进行调查。 Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
Ý nghĩa của 有权 khi là Từ điển
✪ có quyền; có thẩm quyền
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有权
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
权›