Đọc nhanh: 有职无权 (hữu chức vô quyền). Ý nghĩa là: làm vì.
Ý nghĩa của 有职无权 khi là Thành ngữ
✪ làm vì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有职无权
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有职无权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有职无权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
有›
权›
职›