Đọc nhanh: 有效温度 (hữu hiệu ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ thích hợp (một số thực vật nhiệt độ thấp nhất cần cho sự phát triển là 10oC, nhiệt độ bình quân của một ngày nào đó là 15oC, sự sai biệt là 5oC. Sự sai biệt nhiệt độ này có tác dụng tích cực đối với sự sinh trưởng của thực vật, gọi là nhiệt độ thích hợp của thực vật.).
Ý nghĩa của 有效温度 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ thích hợp (một số thực vật nhiệt độ thấp nhất cần cho sự phát triển là 10oC, nhiệt độ bình quân của một ngày nào đó là 15oC, sự sai biệt là 5oC. Sự sai biệt nhiệt độ này có tác dụng tích cực đối với sự sinh trưởng của thực vật, gọi là nhiệt độ thích hợp của thực vật.)
某种植物生长所需的最低温度为10oC,某天的平均温度为15oC,两个温度之差为5oC 这个相差的温度对这种植物的生长起积极作用,叫做这种植物的有效温度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效温度
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 有 风度
- có phong độ
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
效›
有›
温›