Đọc nhanh: 有效措施 (hữu hiệu thố thi). Ý nghĩa là: hành động hiệu quả. Ví dụ : - 吁请有关部门采取有效措施。 kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
Ý nghĩa của 有效措施 khi là Danh từ
✪ hành động hiệu quả
effective action
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效措施
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 这个 措施 让 生活 有所改善
- Biện pháp này đã cải thiện phần nào cuộc sống.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 新 的 举措 很 有效
- Biện pháp mới rất có hiệu quả.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效措施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效措施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm措›
效›
施›
有›