Đọc nhanh: 温湿度计 (ôn thấp độ kế). Ý nghĩa là: (vật lý) cái đo ẩm; nhiệt ẩm kế; máy đo độ ẩm. Ví dụ : - 这是一支温湿度计。 Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
Ý nghĩa của 温湿度计 khi là Danh từ
✪ (vật lý) cái đo ẩm; nhiệt ẩm kế; máy đo độ ẩm
用来测定环境的温度及湿度,以确定产品生产或仓储的环境条件
- 这是 一支 温湿度 计
- Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温湿度计
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 温度计 显示 的 读数 为 32C
- Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.
- 这是 一支 温湿度 计
- Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温湿度计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温湿度计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
温›
湿›
计›