温湿度计 wēn shīdù jì

Từ hán việt: 【ôn thấp độ kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温湿度计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (ôn thấp độ kế). Ý nghĩa là: (vật lý) cái đo ẩm; nhiệt ẩm kế; máy đo độ ẩm. Ví dụ : - 湿。 Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温湿度计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 温湿度计 khi là Danh từ

(vật lý) cái đo ẩm; nhiệt ẩm kế; máy đo độ ẩm

用来测定环境的温度及湿度,以确定产品生产或仓储的环境条件

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 温湿度 wēnshīdù

    - Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温湿度计

  • - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

  • - 温度计 wēndùjì 显示 xiǎnshì 零度 língdù

    - Nhiệt kế hiển thị 0 độ.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 北京 běijīng de 温度 wēndù shì 零下 língxià 五度 wǔdù

    - Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.

  • - 月度 yuèdù 计划 jìhuà

    - kế hoạch hàng tháng

  • - 地表 dìbiǎo 温度 wēndù

    - nhiệt độ trên bề mặt trái đất.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • - 负责 fùzé 监测 jiāncè 温度 wēndù

    - Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.

  • - tāng 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ nước sôi rất cao.

  • - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 年度计划 niándùjìhuà

    - Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.

  • - 空气 kōngqì zhōng de 湿度 shīdù hěn gāo

    - Độ ẩm trong không khí rất cao.

  • - 半夜 bànyè de 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 摄氏 shèshì 温度计 wēndùjì

    - Nhiệt kế Xen-xi-uýt.

  • - gǒng 用于 yòngyú zhì 温度计 wēndùjì

    - Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.

  • - yòng 一个 yígè 食物 shíwù 温度计 wēndùjì lái 确定 quèdìng 食物 shíwù 是否 shìfǒu 达到 dádào 一个 yígè 安全 ānquán de 内部 nèibù 温度 wēndù

    - Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.

  • - 温度计 wēndùjì 显示 xiǎnshì de 读数 dúshù wèi 32C

    - Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.

  • - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 温湿度 wēnshīdù

    - Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.

  • - 水银 shuǐyín 温度计 wēndùjì 停留 tíngliú zài 摄氏 shèshì 35 左右 zuǒyòu

    - Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温湿度计

Hình ảnh minh họa cho từ 温湿度计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温湿度计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao