Đọc nhanh: 两把刷子 (lưỡng bả xoát tử). Ý nghĩa là: có khả năng, kỹ năng.
Ý nghĩa của 两把刷子 khi là Thành ngữ
✪ có khả năng
ability
✪ kỹ năng
skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两把刷子
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 把 绳子 切为 两段
- Cắt sợi dây thành hai đoạn.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 把 两个 桌子 并 起来
- Đem hai cái bàn ghép lại.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两把刷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两把刷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
刷›
子›
把›