月饼 yuèbing

Từ hán việt: 【nguyệt bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月饼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn bánh trung thu.. - 。 Bánh trung thu này rất ngon.. - 。 Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月饼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月饼 khi là Danh từ

bánh trung thu

中秋节应时食品。圆形有馅;取团圆的意思

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi thích ăn bánh trung thu.

  • - 这个 zhègè 月饼 yuèbǐng hěn 美味 měiwèi

    - Bánh trung thu này rất ngon.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 月饼 yuèbǐng hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月饼

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 哪种 nǎzhǒng xiǎo 松饼 sōngbǐng

    - Những loại bánh muffin?

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • - 枣泥 zǎoní 月饼 yuèbǐng

    - Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.

  • - 澄沙 dèngshā 馅儿 xiànér 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu nhân bột đậu lọc.

  • - 椒盐 jiāoyán 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu muối tiêu.

  • - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 妈妈 māma huì zuò 月饼 yuèbǐng

    - Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi thích ăn bánh trung thu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi rất thích ăn bánh trung thu.

  • - 这个 zhègè 月饼 yuèbǐng hěn 美味 měiwèi

    - Bánh trung thu này rất ngon.

  • - chén 爷爷 yéye wèi zuò 月饼 yuèbǐng

    - Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .

  • - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 月饼 yuèbǐng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 月饼 yuèbǐng hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.

  • - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月饼

Hình ảnh minh họa cho từ 月饼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao