Đọc nhanh: 芝士月饼 (chi sĩ nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu kim sa.
Ý nghĩa của 芝士月饼 khi là Danh từ
✪ bánh trung thu kim sa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝士月饼
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 李女士 怀孕 六个月 了
- Bà Lý đã mang thai sáu tháng.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 椒盐 月饼
- bánh trung thu muối tiêu.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 这个 月饼 很 美味
- Bánh trung thu này rất ngon.
- 陈 爷爷 为 我 做 月饼
- Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .
- 超市 里 有 很 多种 月饼
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.
- 这家 店 的 月饼 很 好吃
- Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 它们 吃 芝士 条 吗
- Họ có ăn phô mai que không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝士月饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝士月饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
月›
芝›
饼›