月工资 yuè gōngzī

Từ hán việt: 【nguyệt công tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月工资" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương hàng tháng, Lương Tháng. Ví dụ : - 。 tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月工资 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月工资 khi là Danh từ

Tiền lương hàng tháng

Ví dụ:
  • - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

Lương Tháng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月工资

  • - 工人 gōngrén 挣着 zhēngzhe 微薄 wēibó 工资 gōngzī

    - Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.

  • - 额定 édìng de 工资 gōngzī

    - tiền lương theo ngạch định.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 工资 gōngzī 不高 bùgāo

    - Công việc này lương không cao.

  • - de 工资 gōngzī hěn gāo

    - Lương của anh ấy rất cao.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 这个 zhègè 月工资 yuègōngzī duǎn le

    - Tháng này lương bị thiếu.

  • - 我们 wǒmen 每月 měiyuè 开支 kāizhī 工资 gōngzī

    - Chúng tôi phát lương hàng tháng.

  • - 预支 yùzhī 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - tiền lương dự chi trong một tháng.

  • - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • - diàn le 这个 zhègè yuè de 工资 gōngzī

    - Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 每月 měiyuè kāi 工资 gōngzī

    - Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.

  • - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • - 公司 gōngsī shǎng le 一个月 yígèyuè 工资 gōngzī

    - Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.

  • - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

  • - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • - zhè yuè de 工资 gōngzī bèi 踢蹬 tīdēng guāng le

    - tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.

  • - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • - 每个 měigè yuè 雇主 gùzhǔ dōu huì 发工资 fāgōngzī

    - Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.

  • - 老板 lǎobǎn jiǎng 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月工资

Hình ảnh minh họa cho từ 月工资

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao