Từ hán việt: 【hạt.át】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt.át). Ý nghĩa là: ai; gì; cái gì; điều gì, lúc nào; khi nào; bao giờ, tại sao; vì sao. Ví dụ : - ? Cái gì có thể khiến người an tâm?. - ? Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?. - ? Khi nào chiến tranh kết thúc?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ai; gì; cái gì; điều gì

表示疑问,相当于“何”“什么”

Ví dụ:
  • - 物能 wùnéng 令人 lìngrén 安心 ānxīn

    - Cái gì có thể khiến người an tâm?

  • - rén 担此重任 dāncǐzhòngrèn

    - Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?

lúc nào; khi nào; bao giờ

表示疑问,相当于“何日”“何时”

Ví dụ:
  • - shí 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù

    - Khi nào chiến tranh kết thúc?

  • - néng 再次 zàicì

    - Khi nào lại có thể tụ họp?

tại sao; vì sao

表示疑问或反问,相当于“为什么”“哪里”

Ví dụ:
  • - 马上 mǎshàng 行动 xíngdòng

    - Tại sao không hành động ngay?

  • - 试试 shìshì 此法 cǐfǎ

    - Tại sao không thử cách này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - néng 再次 zàicì

    - Khi nào lại có thể tụ họp?

  • - 物能 wùnéng 令人 lìngrén 安心 ānxīn

    - Cái gì có thể khiến người an tâm?

  • - shí 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù

    - Khi nào chiến tranh kết thúc?

  • - 马上 mǎshàng 行动 xíngdòng

    - Tại sao không hành động ngay?

  • - 试试 shìshì 此法 cǐfǎ

    - Tại sao không thử cách này?

  • - rén 担此重任 dāncǐzhòngrèn

    - Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曷

Hình ảnh minh họa cho từ 曷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạt , Át
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APVO (日心女人)
    • Bảng mã:U+66F7
    • Tần suất sử dụng:Thấp