Từ hán việt: 【ngại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngại). Ý nghĩa là: cản trở; trở ngại. Ví dụ : - trở ngại; cản trở

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cản trở; trở ngại

阻隔不通

Ví dụ:
  • - 隔阂 géhé

    - trở ngại; cản trở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 隔阂 géhé

    - trở ngại; cản trở

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān yǒu 隔阂 géhé

    - Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 造成 zàochéng le 隔阂 géhé

    - Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.

  • - 感觉 gǎnjué 父母 fùmǔ yǒu 隔阂 géhé

    - Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阂

Hình ảnh minh họa cho từ 阂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi , Hé
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:丶丨フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSYVO (中尸卜女人)
    • Bảng mã:U+9602
    • Tần suất sử dụng:Trung bình