Từ hán việt: 【hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp). Ý nghĩa là: khuôn bún; khuôn vắt bột, hợp; như "hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khuôn bún; khuôn vắt bột

(饸饹) 用饸饹床子 (做饸饹的工具,底有漏孔) 把和好的荞麦面、高粱面等轧成的长条,煮着吃也作合饹也说河漏

hợp; như "hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饸

Hình ảnh minh họa cho từ 饸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt: Hợp
    • Nét bút:ノフフノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOMR (弓女人一口)
    • Bảng mã:U+9978
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp