Hán tự: 暮
Đọc nhanh: 暮 (mộ). Ý nghĩa là: hoàng hôn; chiều, gần cuối; cuối; già (thời gian). Ví dụ : - 暮来临天渐黑。 Khi chiều đến trời tối dần.. - 已至暮春之际。 Đã đến cuối mùa xuân.. - 岁暮即将来临。 Cuối năm sắp đến rồi.
Ý nghĩa của 暮 khi là Danh từ
✪ hoàng hôn; chiều
傍晚
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
Ý nghĩa của 暮 khi là Tính từ
✪ gần cuối; cuối; già (thời gian)
(时间) 将尽; 晚
- 已至 暮春 之际
- Đã đến cuối mùa xuân.
- 岁暮 即将来临
- Cuối năm sắp đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮
- 暮霭
- sương chiều.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 暮气沉沉
- vẻ già nua cằn cỗi.
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
- 残年暮景
- tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
- 已至 暮春 之际
- Đã đến cuối mùa xuân.
- 岁暮 即将来临
- Cuối năm sắp đến rồi.
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 薄暮 时分
- lúc chiều hôm; lúc chạng vạng
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暮›