Từ hán việt: 【mộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộ). Ý nghĩa là: hoàng hôn; chiều, gần cuối; cuối; già (thời gian). Ví dụ : - 。 Khi chiều đến trời tối dần.. - 。 Đã đến cuối mùa xuân.. - 。 Cuối năm sắp đến rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoàng hôn; chiều

傍晚

Ví dụ:
  • - 来临 láilín tiān 渐黑 jiànhēi

    - Khi chiều đến trời tối dần.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gần cuối; cuối; già (thời gian)

(时间) 将尽; 晚

Ví dụ:
  • - 已至 yǐzhì 暮春 mùchūn 之际 zhījì

    - Đã đến cuối mùa xuân.

  • - 岁暮 suìmù 即将来临 jíjiāngláilín

    - Cuối năm sắp đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 暮霭 mùǎi

    - sương chiều.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén 楚天 chǔtiān kuò

    - [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 暮气沉沉 mùqìchénchén

    - vẻ già nua cằn cỗi.

  • - 暮气沉沉 mùqìchénchén

    - không khí trầm lắng.

  • - 暮色 mùsè 昏沉 hūnchén

    - cảnh chiều ảm đạm

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - màn đêm mờ mịt

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 已经 yǐjīng 日暮途穷 rìmùtúqióng

    - Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.

  • - 日暮途穷 rìmùtúqióng

    - bước đường cùng; hết đường xoay sở.

  • - 垂暮之年 chuímùzhīnián ( 老年 lǎonián )

    - tuổi xế chiều.

  • - 岁暮天寒 suìmùtiānhán

    - những ngày cuối đông.

  • - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

  • - 来临 láilín tiān 渐黑 jiànhēi

    - Khi chiều đến trời tối dần.

  • - 已至 yǐzhì 暮春 mùchūn 之际 zhījì

    - Đã đến cuối mùa xuân.

  • - 岁暮 suìmù 即将来临 jíjiāngláilín

    - Cuối năm sắp đến rồi.

  • - 总是 zǒngshì 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng

    - Tôi luôn nhớ cô ấy.

  • - 薄暮 bómù 时分 shífēn

    - lúc chiều hôm; lúc chạng vạng

  • - zài 日暮途穷 rìmùtúqióng de 绝境 juéjìng zhǐ 团结 tuánjié jiù néng 看到 kàndào 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暮

Hình ảnh minh họa cho từ 暮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKA (廿日大日)
    • Bảng mã:U+66AE
    • Tần suất sử dụng:Cao