Đọc nhanh: 普通金属制字母和数字 (phổ thông kim thuộc chế tự mẫu hoà số tự). Ý nghĩa là: Chữ cái và chữ số (bằng kim loại thường); trừ loại dùng để in.
Ý nghĩa của 普通金属制字母和数字 khi là Danh từ
✪ Chữ cái và chữ số (bằng kim loại thường); trừ loại dùng để in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属制字母和数字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 文章 的 字数 不 限制
- Số chữ trong bài văn không hạn chế
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通金属制字母和数字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通金属制字母和数字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
和›
字›
属›
数›
普›
母›
通›
金›