Hán tự: 昙
Đọc nhanh: 昙 (đàm). Ý nghĩa là: nhiều mây; đám mây dày. Ví dụ : - 那个演员在演艺界只是昙花一现。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
Ý nghĩa của 昙 khi là Danh từ
✪ nhiều mây; đám mây dày
云彩密布;多云
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昙
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Hình ảnh minh họa cho từ 昙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昙›