tán

Từ hán việt: 【đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: nhiều mây; đám mây dày. Ví dụ : - 。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhiều mây; đám mây dày

云彩密布;多云

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán zài 演艺界 yǎnyìjiè 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán zài 演艺界 yǎnyìjiè 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

  • - 那种 nàzhǒng 趋势 qūshì 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Xu hướng đó chỉ là nhất thời.

  • - 那次 nàcì de 好运 hǎoyùn 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - May mắn lần đó chỉ thoáng qua.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昙

Hình ảnh minh họa cho từ 昙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丨フ一一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMMI (日一一戈)
    • Bảng mã:U+6619
    • Tần suất sử dụng:Trung bình