Đọc nhanh: 蛾眉皓齿 (nga mi hạo xỉ). Ý nghĩa là: lông mày đẹp và răng trắng (thành ngữ); người phụ nữ trẻ đáng yêu.
Ý nghĩa của 蛾眉皓齿 khi là Thành ngữ
✪ lông mày đẹp và răng trắng (thành ngữ); người phụ nữ trẻ đáng yêu
beautiful eyebrow and white teeth (idiom); lovely young woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛾眉皓齿
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛾眉皓齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛾眉皓齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皓›
眉›
蛾›
齿›