Đọc nhanh: 无明业火 (vô minh nghiệp hoả). Ý nghĩa là: cáu tiết.
Ý nghĩa của 无明业火 khi là Thành ngữ
✪ cáu tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无明业火
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无明业火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无明业火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
无›
明›
火›