Đọc nhanh: 明处 (minh xứ). Ý nghĩa là: chỗ sáng; ngoài sáng, chỗ công khai. Ví dụ : - 有话说在明处。 có chuyện gì thì nói công khai.
Ý nghĩa của 明处 khi là Danh từ
✪ chỗ sáng; ngoài sáng
明亮的地方
✪ chỗ công khai
公开的场合
- 有话 说 在 明处
- có chuyện gì thì nói công khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明处
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 有话 说 在 明处
- có chuyện gì thì nói công khai.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 雾散 了 , 远处 的 村庄 越来越 明晰 了
- sương mù đã tan, thôn xóm ở đằng xa càng hiện lên rõ nét.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
明›