Đọc nhanh: 时报 (thì báo). Ý nghĩa là: "Times" (báo, ví dụ: New York Times). Ví dụ : - 《纽约时报》的美食评论家可能会和 Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
Ý nghĩa của 时报 khi là Danh từ
✪ "Times" (báo, ví dụ: New York Times)
"Times" (newspaper, e.g. New York Times)
- 《 纽约时报 》 的 美食 评论家 可能 会 和
- Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时报
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 我 已经 按 时报 到 了
- Tôi đã báo danh đúng giờ.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 他 送 报纸 很 准时
- Anh ấy giao báo đúng giờ.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 这是 纽约时报
- Đây là New York Times.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 他 没有 准时 提交 报告
- Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
时›