Đọc nhanh: 旧约全书 (cựu ước toàn thư). Ý nghĩa là: Di chúc cũ. Ví dụ : - 你没读过旧约全书吗 Bạn chưa đọc Cựu ước à?
Ý nghĩa của 旧约全书 khi là Danh từ
✪ Di chúc cũ
Old Testament
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧约全书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 告 全国同胞 书
- đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.
- 编纂 百科全书
- biên soạn sách bách khoa toàn thư
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧约全书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧约全书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
全›
旧›
约›