Đọc nhanh: 无处容身 (vô xứ dung thân). Ý nghĩa là: không nơi ẩn dấu.
Ý nghĩa của 无处容身 khi là Thành ngữ
✪ không nơi ẩn dấu
nowhere to hide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处容身
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无处容身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无处容身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
容›
无›
身›