Đọc nhanh: 无处可寻 (vô xứ khả tầm). Ý nghĩa là: không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 无处可寻 khi là Thành ngữ
✪ không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ)
cannot be found anywhere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处可寻
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无处可寻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无处可寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
处›
寻›
无›