无处可寻 wú chù kě xún

Từ hán việt: 【vô xứ khả tầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无处可寻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô xứ khả tầm). Ý nghĩa là: không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无处可寻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无处可寻 khi là Thành ngữ

không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ)

cannot be found anywhere (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处可寻

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • - 远处 yuǎnchù shì 一望无际 yíwàngwújì de chuān

    - Xa xa là một cánh đồng vô tận.

  • - 潜在 qiánzài de 危险 wēixiǎn 无处不在 wúchǔbùzài

    - Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.

  • - 无可置疑 wúkězhìyí

    - không thể nghi ngờ.

  • - 坐车 zuòchē 固可 gùkě 坐船 zuòchuán 亦无不可 yìwúbùkě

    - đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 无处 wúchǔ 藏躲 cángduǒ

    - không nơi ẩn náu

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 无可 wúkě 稽考 jīkǎo

    - không thể tra cứu.

  • - 无糖 wútáng 百事可乐 bǎishìkělè

    - Pepsi không đường.

  • - 无家可归 wújiākěguī

    - không cửa không nhà để quay về.

  • - 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 事实 shìshí

    - sự thực không tranh cãi nữa.

  • - 无处 wúchǔ 可以 kěyǐ 落脚 luòjiǎo

    - Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.

  • - 无处 wúchǔ duǒ

    - Tôi không có nơi nào khác để đi!

  • - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • - 这些 zhèxiē 流浪 liúlàng de 年轻人 niánqīngrén 无处可去 wúchǔkěqù

    - Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无处可寻

Hình ảnh minh họa cho từ 无处可寻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无处可寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao